Aves |
Procellariiformes |
Procellariidae
Environment: milieu / climate zone / Mức độ sâu / distribution range
Sinh thái học
. Polar
Indo-Pacific, Atlantic Ocean and the Antarctic. Tropical to polar.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Weight / Age
Chín muồi sinh dục: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 94.0 cm TL con đực/không giới tính; (Tài liệu tham khảo 8812); Khối lượng cực đại được công bố: 4.5 kg (Tài liệu tham khảo 356)
Wing: 51.4 cm.
Total Length: 81 to 94 cm; Wingspan: 180 to 200 cm (Ref. 8812). Scavenging; surface seizing, plunging and diving (Ref. 356).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Eggs | Sự sinh sản | Larvae
Southern Ocean Mollusc Database (SOMBASE) 2011 British Antarctic Survey, SOMBASE. Accessed through GBIF data portal, http://data.gbif.org/datasets/resource/66, 2011-07-15. (Tài liệu tham khảo 87340)
IUCN Red List Status
(Tài liệu tham khảo 130435: Version 2025-1)
CITES status (Tài liệu tham khảo 108899)
Not Evaluated
CMS (Tài liệu tham khảo 116361)
Threat to humans
Human uses
| FishSource |
Các công cụ
Thêm thông tin
Life cycleSự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Eggs
Egg development
Larvae
PhysiologyThành phần ô-xy
Human RelatedStamps, coins, misc.
Các nguồn internet
Estimates based on models
Thích nghi nhanh
Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=9.29-14.03).
Fishing Vulnerability
High vulnerability (58 of 100).
Price category
Unknown.